Chuyển đến nội dung

Hotline : +(84)24 3259 5566 – 0936467198

An Phú
  • Trang chủ
  • Giới Thiệu
  • Sản phẩm
  • Đối tác
  • Dịch vụ
  • Tin tức
  • Liên hệ
  • vi
  • en_US
Trang chủ » Sản phẩm » Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số : BSM-3562

Monitor theo dõi bệnh nhân 7 thông số : BSM-3562

MONITOR THEO DÕI BỆNH NHÂN (7 THÔNG SỐ)

  • Model: BSM-3562
  • Hãng sản xuất: Nihon Kohden – Nhật Bản
  • Xuất xứ: Nhật Bản
Giá: Liên hệ
  • Mô tả sản phẩm
  • Thông số kỹ thuật

Theo dõi, cảnh báo các thông số cơ bản trong hồi sức cấp cứu: ECG, Nhịp thở, SpO2, NIBP, nhiệt độ, IBP và CO2

Có 2 đầu nối đa năng cho các phụ kiện.

Có thể kết nối mạng và tạo thành hệ thống với máy trung tâm theo dõi

Có chức năng kết nối giữa các máy với nhau

Màn hình màu, tinh thể lỏng, loại cảm ứng

Có thể điều khiển hoạt động máy bằng phím và bằng menu trên màn hình

Có đèn báo động có thể đổi màu tùy theo mức độ cảnh báo tại đỉnh monitor, có thể quan sát từ xa

Có chức năng kích hoạt đo huyết áp khi phát hiện có sự tăng giảm đột biến

Có chức năng phát hiện loạn nhịp và gọi lại

Monitor theo dõi bệnh nhân (7 Thông số)
Model: BSM-3562
Hãng sản xuất: Nihon Kohden - Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

Đặc tính kỹ thuật:

Dải đo và độ chính xác

ECG:

- Số lượng điện cực:  3

- Có thể thu, hiển thị đồng thời 3 tín hiệu điện tim I, II hoặc III

- Dải động đầu vào: ≥ ± 5mV

- Nhiễu nội bộ: ≤ 30µVp-p

- Hệ số chống nhiễu đồng pha: ≥ 95dB

- Điện trở đầu vào: ≥ 5MΩ  (tại 10Hz)

- Dòng phân cực đầu vào: ≤ 100 nA

- Tần số đáp ứng: chế độ chẩn đoán: 0.05 đến 150Hz

- Độ nhạy hiển thị: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay các giá trị 10mm/mV x 1/4, x 1/2, x1, x2, x4, hoặc tự động

- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây

- Có khả năng loại bỏ nhiễu từ xung tạo nhịp

Nhịp tim

- Phương pháp đo: trung bình chuyển động

- Dải đo: 15 đến 300 nhịp/phút

- Sai số: ± 2 nhịp/phút

- Khoảng thời gian cập nhật số đo: 3 giây hoặc khi có báo động

- Thời gian đáp ứng của thiết bị đo nhịp tim khi nhịp tim thay đổi: thay đổi từ 80 đến 120 nhịp/phút: ≤ 12 giây, thay đổi từ 80 đến 40 nhịp/phút: ≤ 13 giây

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 16 đến 300 nhịp/phút

Phân tích loạn nhịp

- Phương pháp phân tích: phương pháp kết hợp đa mẫu

- Số kênh:  2

- Tỷ lệ đếm VPC: từ 0 đến  99VPC/phút

- Tin nhắn loạn nhịp: > 20

- Số đoạn loạn nhịp gọi lại: 16,384

- Thời gian lưu cho từng đoạn: 8 giây

Mức chênh ST

- Số kênh:  1

- Dải đo mức chênh ST: ±2.5mV

- Khả năng lưu trữ: 72 giờ

Nhịp thở

- Phương pháp đo: trở kháng

- Dải đo: trong khoảng 0-150 nhịp/phút

- Sai số: không quá ± 2 nhịp/phút

- Trở kháng đo: khoảng 220Ω đến 4kΩ

- Nhiễu nội bộ: ≤ 0.1 Ω

- Hiển thị độ nhạy: 5 giá trị 10mm/ 1 Ω x 1/4 đến x4

- Tần số đáp ứng: khoảng 3Hz

- Có thể chống sốc 400Ws

- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 0 đến 150 nhịp/phút

- Có thể theo dõi ngừng thở: thời gian từ 5 đến 40 giây

SpO2

- Dải đo: khoảng 0-100%

- Dải hiển thị: khoảng 70 đến 100%

- Sai số: ± 3%

- Khoảng thời gian cập nhật số đo: 3 giây hoặc khi có báo động

- Có âm thanh báo hiệu với âm sắc thay đổi theo sự thay đổi của trị số đo SpO2

- Độ nhạy dạng sóng: có thể lựa chọn tự động hoặc bằng tay các giá trị x1/8, x1/4, x1/2, x1, x2, x4 và x8

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 51 đến 100%

- Đo mạch: dải đo 30-300 nhịp/phút

- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây

Nhiệt độ

- Dải đo: khoảng  0ºC - 45ºC ± không quá 0,2ºC

- Độ xê dịch: không quá ± 0,005ºC/ºC

- Khoảng thời gian cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 0.1 đến 45ºC

Huyết áp không xâm nhập (NIBP)

- Phương pháp đo: dao động kế

- Dải đo: khoảng 0-300 mmHg ± 3mmHg

- Phương thức đo: bằng tay, theo chu kỳ và khi có tín hiệu bất thường

- Thời gian đo tối đa: người lớn/trẻ em: ≤ 160 giây, trẻ sơ sinh: ≤ 80 giây

- Giá trị áp suất tối đa: người lớn/trẻ em 300 mmHg, trẻ sơ sinh: 150 mmHg

- Có giới hạn áp suất và thời gian khi bơm để đảm bảo an toàn

- Có báo hiệu bằng âm thanh khi kết thúc chu kỳ đo

- Cập nhật số đo: theo từng lần đo

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 10 đến 260 mmHg

- Thời gian phục hồi sau khi sốc: 10 giây

Huyết áp xâm nhập (IBP)

- Giới hạn đo: -50 đến 300 mmHg

- Độ chính xác: trong phạm vi -50 đến < 100 mmHg ± 1 mmHg ± 1 chữ số, 100 đến 300 mmHg ± 1% ± 1 chữ số

- Dải cân bằng điểm không tự động: ± 200 mmHg

- Độ chính xác cân bằng điểm không tự động: ± 1mmHg

- Mức nhiễu: ± 1mmHg

- Cập nhật số đo: không quá 3 giây hoặc khi có báo động

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng  -50 đến 300 mmHg

- Dải đo mạch: 30 đến 300 nhịp/phút ± 2 nhịp/phút

EtCO2

- Thời gian khởi động: 5 giây, thời gian đáp ứng:   160ms

- Cập nhật số đo: 3 giây hoặc khi có báo động

- Dải đo:  0 – 100 mmHg

- Sai số: ≤ ± 10%

- Dải đo nhịp thở: 3-150 nhịp/phút ± 10%

- Có thể đặt giới hạn báo động cao/thấp trong khoảng 1 đến 99 mmHg

- Có thể theo dõi ngừng thở: thời gian từ 5 đến 40 giây

Sản phẩm cùng loại

Danh mục sản phẩm

  • Thiết bị hồi sức cấp cứu
    • Máy gây mê kèm thở
    • Máy thở
    • Monitor theo dõi bệnh nhân
    • Máy sốc tim
  • Thiết bị phòng mổ
    • Đèn mổ
    • Bàn mổ
    • Pendant phòng mổ
    • Dao mổ điện
    • Hệ thống rửa tay phẫu thuật viên
    • Máy tạo oxy di động
    • Máy hút dịch
  • Thiết bị thăm dò chức năng
    • Máy điện tim
    • Máy điện não
    • Máy đo độ bão hòa oxy
    • Máy đo nhĩ lượng
    • Máy đo loãng xương
  • Thiết bị chẩn đoán hình ảnh
    • Máy X quang cao tần
    • Máy X quang kỹ thuật số
    • Máy X quang di động
    • Máy rửa phim
    • Máy chụp cắt lớp
    • Máy chụp cộng hưởng từ
    • Máy chụp mạch
    • Máy siêu âm màu
    • Máy siêu âm đen trắng
  • Thiết bị xét nghiệm
    • Máy phân tích huyết học
    • Máy phân tích sinh hóa
    • Máy xét nghiệm miễn dịch
    • Máy xét nghiệm nước tiểu
    • Máy điện giải
    • Máy đo tốc độ máu lắng
    • Máy xét nghiệm khí máu
  • Thiết bị sinh học phân tử, xét nghiệm vi sinh
    • Hệ thống máy Realtime PCR
    • Hệ thống máy tách chiết DNA/RNA
    • Hệ thống máy nuôi cấy vi khuẩn lao tự động
    • Hệ thống máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ
  • Thiết bị chấn thương chỉnh hình
    • Bàn chỉnh hình
    • Bàn kéo nắn
  • Thiết bị Nội soi
    • Hệ thống nội soi ổ bụng
    • Hệ thống nội soi tai mũi họng
    • Hệ thống nội soi phế quản
  • Thiết bị Sản- Nhi
    • Lồng ấp trẻ sơ sinh
    • Máy làm ấm trẻ sơ sinh
    • Đèn chiếu vàng da
    • Monitor sản khoa
    • Máy Doppler tim thai
    • Máy nội soi cổ tử cung
    • Máy cắt đốt cổ tử cung
  • Thiết bị Nhãn khoa
    • Sinh hiển vi khám mắt
    • Máy siêu âm mắt AB
    • Kính hiển vi phẫu thuật
    • Máy Phaco
    • Máy đo khúc xạ tự động
    • Đèn soi đáy mắt
    • Máy đo thị trường tự động
    • Bộ đo nhãn áp
    • Bảng thử thị lực điện tử
    • Bộ hộp kính thử thị lực
    • Kính lúp 2 mắt
  • Thiết bị Nha khoa
    • Ghế răng
    • Đèn quang trùng hợp
    • Máy lấy cao răng
    • Máy X quang răng
    • Máy khoan phẫu thuật răng
  • Thiết bị phòng thí nghiệm
    • Máy ly tâm
    • Máy lắc
    • Tủ ấm
    • Kính hiển vi
    • Máy làm ấm tiêu bản
    • Tủ thao tác PCR, Tủ ATSH
  • Thiết bị tiệt trùng
    • Nồi hấp
    • Tủ sấy
  • Thiết bị Vật lý trị liệu
    • Máy điện xung trị liệu
    • Máy điều trị sóng ngắn
    • Máy siêu âm trị liệu
    • Máy laser điều trị
    • Máy điều trị điện từ trường
  • Thiết bị phòng bệnh nhân
    • Giường hồi sức cấp cứu
    • Giường bệnh nhân
    • Tủ đầu giường
    • Cọc truyền
  • Hệ thống khí y tế trung tâm
  • Bộ dụng cụ khám bệnh & phẫu thuật
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi ổ bụng
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi khớp gối
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật lồng ngực (mổ mở)
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật cột sống thắt lưng
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật đĩa đệm cột sống
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật trong miệng
    • Bộ dụng cụ mổ vi phẫu tai
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật mạch máu
    • Bộ dụng cụ phẫu thuật răng hàm mặt
    • Bộ dụng cụ khám TMH
    • Bộ tiểu phẫu
    • Bộ đặt nội khí quản
    • Bộ dụng cụ mổ sản
    • Bộ dụng cụ mổ ngoại bụng
  • Vật tư tiêu hao
    • Khẩu trang Y tế
    • Bơm tiêm y tế
    • Dây truyền dịch
    • Găng tay y tế

CÔNG TY CPTM VÀ Y TẾ AN PHÚ
Trụ sở chính: số 121 phố Chùa Láng, Phường Láng , Tp. Hà Nội, Việt Nam
(+84)24 3259 5566      (+84)24 3259 5599
VPĐD: Số 154/31/20 Cống Lở, Khu phố 3,  Phường Tân Sơn, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam
(+84)28 629 9651         (+84)28 629 9651
[email protected]
[email protected]
www.anphumedical.com

Thông tin

  • Về chúng tôi
  • Thông tin giao hàng
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản & điều kiện

Đăng ký nhận tin

Gửi thông tin cho chúng tôi:

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Tin tức
  • Liên hệ
© 2017 - Bản quyền thuộc về Design Team | Cung cấp bởi Phoenixdigi.vn